🔍
Search:
ÔI TRỜI
🌟
ÔI TRỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1
매우 심하게 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1
ÔI TRỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt, rất ngạc nhiên hay khi rất tức giận.
-
-
1
놀랍거나 어처구니 없는 일을 당하거나 보았을 때 한숨을 쉬며 하는 말.
1
ÔI TRỜI OI:
Từ vừa thở dài vừa nói khi thấy hoặc gặp phải việc ngạc nhiên hay không biết phải làm sao.
-
Thán từ
-
1
마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리.
1
ÔI TRỜI, ÔI DÀO:
Tiếng phát ra khi nổi giận hoặc không hài lòng.
-
☆
Thán từ
-
1
뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.
1
TRỜI ĐẤT! ÔI TRỜI! THIỆT LÀ!:
Từ nói khi nhìn hoặc nghe thấy việc bất ngờ hoặc việc đáng tiếc mà không ngờ đến.
-
Thán từ
-
1
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1
ÔI TRỜI ĐẤT ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt hay khi nổi giận.
-
3
매우 반갑거나 좋을 때 다급하게 지를 때 내는 소리.
3
ÔI:
Âm thanh phát ra liên tục khi tâm trạng rất vui hay phấn chấn.
-
4
매우 마음이 상하거나 슬플 때 한숨을 쉬며 다급하게 지를 때 내는 소리.
4
ÔI TRỜI, ÔI DÀO:
Âm thanh phát ra sau tiếng thở dài khi tâm trạng bị tổn thương hay đau buồn.
-
Thán từ
-
1
일이 잘못되었거나 미처 생각하지 못했던 것을 깨닫고 뉘우칠 때 나오는 소리.
1
ÔI TRỜI!, TRỜI Ạ!, ÔI THÔI!, ÔI GIỜI!:
Âm thanh phát ra khi hối tiếc hoặc nhận ra công việc bị sai lầm hay điều vốn chưa nghĩ tới được.
-
Thán từ
-
1
크게 감동하거나 매우 속상하여 한숨을 쉴 때 내는 소리.
1
CHAO ÔI, ÔI, TRỜI Ạ, GIỜI Ạ:
Tiếng phát ra khi rất cảm động hoặc khi thở dài vì quá đau lòng.
-
2
놀라거나 뜻밖의 일을 당했을 때 나오는 소리.
2
TRỜI, ÔI TRỜI:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hoặc gặp phải chuyện ngoài ý muốn.
-
3
무리를 지어서 싸우거나 단체로 시합을 할 때, 기운을 내거나 돋우려고 내는 소리.
3
A...A...:
Tiếng phát ra để tạo ra hay dâng cao khí thế khi tạo thành nhóm để gây gổ hay thi đấu tập thể.